Cách tính điểm xét học bạ Đại học Sư phạm Đà Nẵng trong năm 2024 sẽ tương đương với năm 2o24. Nhà trường cũng sẽ triển khai 3 phương thức tuyển sinh là xét tuyển, thi tuyển, kết hợp thi tuyển với xét tuyển. Bên cạnh đó, ngoài hình thức xét học bạ, Đại học Sư Phạm Đà Nẵng cũng tuyển sinh thêm 5 hình thức khác bao gồm tuyển thẳng, theo kết quả thi THPT, theo phương thức tuyển sinh riêng, theo kết quả của kỳ thi ĐGNL tại Đại học QG TP HCM hoặc kỳ thi độc lập, ĐGNL tại Đại học Sư Phạm Hà Nội. Cùng xem cụ thể cách tính điểm Đại học Sư Phạm Đà Nẵng tại bài viết sau đây của Trangdichvu.com.

Cach tinh diem xet hoc ba dai hoc su pham da nang

Cách tính điểm xét học bạ đại học sư phạm Đà Nẵng

Thông tin về trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng

  • Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng
  • Mã trường: DDS
  • Địa chỉ trường: số 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Phương thức tuyển sinh:
    • Xét tuyển
    • Thi tuyển
    • Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
  • Hình thức xét tuyển
    • Xét tuyển theo kỳ thi THPT Quốc Gia
    • Xét học bạ
    • Theo đề án tuyển sinh riêng của trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng
    • Theo kỳ thi ĐGNL đại học QG TP HCM
    • Theo kỳ thi độc lập, ĐGNL Đại học Sư Phạm Hà Nội
    • Tuyển thẳng

Trong các hình thức xét tuyển kể trên, thì hình thức xét tuyển học bạ (theo kết quả học tập) nhận được sự mong đợi hơn cả của phụ huynh, học sinh.

Chia sẻ nhanh cách tính điểm xét học bạ Đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Nếu lựa chọn phương thức xét học bạ THPT, bạn cần nắm cách tính điểm như sau:

  • Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (quy đổi) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
  • Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của các môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số thập phân.
  • Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (Ngoại ngữ 1)

Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu:

Tên ngành/chuyên ngànhMã ĐKXTChỉ tiêu dự kiếnTổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL đầu vào
(2)(3)(4)(5)(6)(7)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM716
Sư phạm Mỹ thuật7140222121. Ngữ văn + Năng khiếu 1 (Hình họa chì) + Năng khiếu 2 (Trang trí)
2. Toán + Năng khiếu 1 (Hình họa chì) + Năng khiếu 2 (Trang trí)
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
1. H00
2. H07
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm môn Năng khiếu 1,2 ≥5
Giáo dục Tiểu học7140202761. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Giáo dục Chính trị714020581. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Sư phạm Toán học7140209221. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Toán
1.A00
2.A01
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Sư phạm Tin học714021081. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Toán
1.A00
2.A01
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Sư phạm Vật lý714021181. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
Ưu tiên môn Vật lý
1.A00
2.A01
3.A02
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Sư phạm Hóa học714021281. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
Ưu tiên môn Hóa học
1.A00
2.D07
3.B00
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Sư phạm Sinh học714021381. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn
Ưu tiên môn Sinh học
1.B00
2.B08
3. B03
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Sư phạm Ngữ văn7140217221. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2.C14
3.D66
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Sư phạm Lịch sử714021881. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
Ưu tiên môn Lịch sử
1.C00
2.C19
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Sư phạm Địa lý7140219111. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Địa lý
1.C00
2.D15
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Giáo dục Mầm non7140201631. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2.  Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
1.M09
2.M01
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên và điểm môn Năng khiếu 1,2 ≥5
Sư phạm Âm nhạc7140221231. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu) + Năng khiếu 2 (Hát) + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu) + Năng khiếu 2 (Hát) + Toán
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
1.N00
2.N01
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm môn Năng khiếu 1,2 ≥5
Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247221.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
Ưu tiên môn Toán
1.A00
2.A02
3.B00
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249221. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
3. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2.C19
3.C20
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Giáo dục Công dân7140204111. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Giáo dục thể chất7140206181. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m) + Toán + Sinh học
2. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m) + Toán + Ngữ Văn
3. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m) + Ngữ Văn + Sinh học
4. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m) + Ngữ văn + GDCD
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT
1.T00
2.T02
3.T03
4.T05
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm môn Năng khiếu TDTT ≥5
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học7140250181. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
Công nghệ Sinh học7420201151. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán
1.B00
2.B08
3.D07
4. B03
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7440112151. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
Ưu tiên môn Hóa học
1.A00
2.D07
3.B00
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Công nghệ thông tin7480201571. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Toán
1.A00
2.A01
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Văn học7229030271. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)7229010181. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Lịch sử
1.C00
2.C19
3.D14
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)7310501211. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Địa lý
1.C00
2.D15
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)7310630361. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2.D15
3.D14
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Văn hóa học7229040181. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Tâm lý học7310401361. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4.D66
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Báo chí7320101331. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2.D01
3.C14
4.D66
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Công tác xã hội7760101201. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2. D01
3. C19
4. C20
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101121. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Địa lý + Ngữ văn
3. Toán + Vật lý + Hóa học
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán
1.B00
2.C04
3.A00
4. B03
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Vật lý kỹ thuật7520401121. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
Ưu tiên môn Vật lý
1.A00
2.A01
3.A02
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Khoa học dữ liệu7460108141. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Toán
1.A00
2.A01
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
Quan hệ công chúng7320108141. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Ngữ văn
1.C00
2.D15
3.D14
4.D01
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

Cách tính điểm Đại học sư phạm Đà Nẵng năm 2024

Với các hình thức xét tuyển còn lại, sẽ có các cách tính điểm khác nhau. Cụ thể:

1. Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024

  • Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (quy đổi) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường sẽ công bố ngưỡng xét tuyển đầu vào.

Các cách đăng ký 4G Vina giá rẻ ưu đãi combo 3in1 không giới hạn

Các tổ hợp môn tương ứng với các nghành như sau:

Tên ngành/ chuyên ngànhTổ hợp xét tuyển
Giáo dục Tiểu học1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
Giáo dục Chính trị1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
Sư phạm Toán học1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Sư phạm Tin học1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Sư phạm Vật lý1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
Sư phạm Hoá học1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
Sư phạm Sinh học1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn
Sư phạm Ngữ văn1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
Sư phạm Địa lý1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
Giáo dục Mầm non1. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2.  N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
Sư phạm Âm nhạc1. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
Sư phạm Khoa học tự nhiên1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử- Địa lý1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
Giáo dục Công dân1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
Giáo dục thể chất1.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
Công nghệ Sinh học1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
Công nghệ thông tin1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Văn học1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Lịch sử
(chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
Địa lý học
(chuyên ngành  Địa lý du lịch)
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
Việt Nam học
(chuyên ngành Văn hóa du lịch)
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
Văn hoá học1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Tâm lý học1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Công tác xã hội1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
Báo chí1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
Quản lý tài nguyên và môi trường1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
Vật lý kỹ thuật1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
Khoa học dữ liệu1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Anh
Quan hệ công chúng1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

Cách tính điểm đại học ngoại ngữ Đà Nẵng 2024

2. Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng

Theo Đề án tuyển sinh riêng tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng, sẽ phân loại thành 6 nhóm đối tượng.

  • Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia các năm 2022, 2023, 2024.
  • Nhóm 2: Thí sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023, 2024.
  • Nhóm 3: Thí sinh đạt giải tại kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023, 2024.
  • Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên.
  • Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC (04 kỹ năng) từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển (Các chứng chỉ được cấp bởi các đơn vị được Bộ GDĐT cho phép liên kết tổ chức thi và cấp chứng chỉ quốc tế).

Các trường đại học y có học phí thấp dưới 15 triệu

3.  Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại Đại học QG HCM

  • Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (quy đổi) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
  • Quy tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự bài thi đánh giá năng lực từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
  • Tên ngành và chỉ tiêu xét tuyển
STTTên ngành/chuyên ngànhChỉ tiêu dự kiến
1Công nghệ Sinh học2
2Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
2
3Công nghệ thông tin6
4Văn học3
5Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)3
6Văn hoá học3
7Tâm lý học4
8Công tác xã hội3
9Quản lý tài nguyên và môi trường1
10Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)3
11Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)4
12Báo chí3
13Vật lý kỹ thuật1
14Khoa học dữ liệu1
15Quan hệ công chúng1

4. Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Xét theo thứ tự giải hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT) từ trên cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1.

5. Theo kết quả kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực Đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (quy đổi) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành (điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30).

Cách ngành và chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này bao gồm:

STTTên ngành/chuyên ngànhChỉ tiêu dự kiến
1Giáo dục tiểu học34
2Giáo dục chính trị3
3Sư phạm Toán học8
4Sư phạm Tin học3
5Sư phạm Vật lý3
6Sư phạm hóa học3
7Sư phạm Sinh học3
8Sư phạm Ngữ Văn8
9Sư phạm Lịch Sử3
10Sư phạm Địa lý4
11Giáo dục Mầm Non15
12Sư phạm Âm nhạc5
13Sư phạm Khoa học tự nhiên8
14Sư phạm Lịch sử – Địa lý8
15Giáo dục Công dân4
16Giáo dục thể chất4
17Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học6
18Sư phạm Mỹ thuật3

Cách đăng ký 3G Viettel rẻ nhất để tìm kiếm thông tin THPT 

Như vậy, bạn có thể sử dụng các công thức tính điểm Đại học Sư phạm Đà Nẵng trên để tính điểm và để ra mục tiêu phấn đấu của mình. Ví dụ, nắm được cách tính điểm xét học bạ Đại học Sư Phạm Đà Nẵng cũng cho bạn biết khả năng bạn có được xét tuyển vào trường bằng hình thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) hay không.

Hướng dẫn đăng ký mạng 3G Vinaphone