Mỗi gói cước trả trước của ITelecom hiện nay đều có những quy định về cước phí liên lạc (Gọi + SMS) và có những ưu điểm nổi trội riêng. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn đăng ký hòa mạng khi mua sim. Hãy cùng tìm hiểu thông tin chi tiết các gói cước của ITelecom ngay dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

Danh sách các gói cước ITelecom trả trước hiện nay
Danh sách các gói cước ITelecom trả trước hiện nay
Hiện nay nhà mạng ITelecom đang triển khai 2 gói cước chính cho Sim di động trả trước đó chính là VitelTalk và I690.
» Tìm hiểu ngay: Cách đăng ký 4G ITelecom 1 ngày, 1 tháng giá chỉ 15.000đ
1. Thông tin chi tiết về gói cước VitelTalk của ITelecom
Loại cước | Mức cước |
Cước gọi thoại | 750đ/1 phút gọi nội mạng (ITelecom và VinaPhone) trong nước |
1.100đ/1 phút gọi liên mạng (các mạng khác ITelecom và VinaPhone) trong nước | |
3.000đ/phút gọi quốc tế | |
Cước nhắn tin | 290đ/ 1 tin nhắn nội mạng (ITelecom và VinaPhone) trong nước |
350đ/1 tin nhắn liên mạng (các mạng khác ITelecom và VinaPhone) trong nước | |
2.500đ/1 tin nhắn quốc tế | |
Cước Data D0 |
200đ/MB, (9,76đ/50 KB) (50KB + 50KB. Đơn vị tính cước tối thiểu: 50 KB, phần lẻ < 50 KB được tính tròn thành 50 KB) |
Call forward | Bằng giá gọi nội mạng, ngoại mạng. Chặn quốc tế |
MMS (Tin nhắn đa phương tiện) | 300đ/text, 600đ/media |
Video call | 2000đ/phút (Block 6s+1) |
Roamming quốc tế | Chặn |
Cước Giá trị gia tăng | Theo Quy định của Dịch vụ áp dụng cho thuê bao VinaCard |
» Tìm hiểu: Một CMND đăng ký được mấy sim ITelecom chính chủ?
2. Thông tin chi tiết về gói cước I690 của ITelecom
Loại cước | Giá cước | |
Từ 0-12 tháng (kể từ ngày kích hoạt) | Sau 12 tháng | |
Gọi nội mạng (ITelecom và VinaPhone) trong nước | 690đ/ phút | 880đ/ phút |
Gọi ngoại mạng (các mạng khác ITelecom và VinaPhone) trong nước | 980đ/ phút | |
Cước nhắn tin | 99đ/1 tin nhắn nội mạng (ITelecom và VinaPhone) trong nước | |
350đ/tin nhắn ngoại mạng (các mạng khác ITelecom và VinaPhone) trong nước | ||
Cước gọi quốc tế | 3.000đ/phút | |
Cước nhắn tin quốc tế | 2.500đ/bản tin | |
Cước Data D0 |
200đ/MB, (9,76đ/50 KB) (50KB + 50KB. Đơn vị tính cước tối thiểu: 50 KB, phần lẻ < 50 KB được tính tròn thành 50 KB) |
|
Call forward | Bằng giá gọi nội mạng, ngoại mạng. Chặn quốc tế | |
MMS | 300đ/text, 600đ/media | |
Video call | 2000đ/phút (Block 6s+1) | |
Roamming quốc tế | Chặn | |
Cước dịch vụ GTGT | Theo Quy định của Dịch vụ áp dụng cho thuê bao VinaCard |
» Xem thêm: Cách đăng ký 3G mạng VinaPhone dành cho mọi thuê bao
Trên đây là toàn bộ thông tin về các gói trả trước ITelecom đang được triển khai. Hi vọng các bạn có thể lựa chọn được 1 gói phù hợp để sử dụng!