So sánh gói cước MobiQ và Mobicard khách hàng sẽ nắm được ưu nhược điểm của mỗi gói. Hiện nay MobiQ và Mobicard là 2 gói cước trả trước phổ thông của nhà mạng MobiFone. Khi khách hàng mua sim di động trả trước sẽ được lựa chọn đăng ký hòa mạng 1 trong 2 gói này để sử dụng.
So sánh gói cước MobiQ và Mobicard mạng MobiFone
Nếu đang phân vân không biết lựa chọn gói nào cho phù hợp với nhu cầu sử dụng thì hãy cùng trangdichvu theo dõi phần thông tin dưới đây:
1/ So sánh cước phí liên lạc của gói MobiQ và Mobicard
Cước liên lạc | Mobicard | MobiQ |
Gọi nội mạng MobiFone | 1.180đ/ phút | 1.580đ/ phút |
Gọi ngoại mạng MobiFone | 1.380đ/ phút | 1.780đ/phút |
SMS nội mạng trong nước | 290đ/sms | 200đ/sms |
SMS ngoại mạng trong nước | 350đ/sms | 250đ/sms |
SMS quốc tế | 2.500đ/sms | 2.500đ/sms |
Chúng ta có thể thấy rõ cước phí gọi, nhắn tin nội mạng, ngoại mạng trong nước khi sử dụng gói MobiQ hoàn toàn cao hơn so với Mobicard.
» Xem thêm: So sánh gói Tomato và Economy khi cũng đang quan tâm đến mạng Viettel.
2/ So sánh thời hạn sử dụng của gói MobiQ và Mobicard
Quy định | Mobicard | MobiQ |
Hạn sử dụng | Sau mỗi lần nạp tiền, thời hạn sử dụng được cộng thêm số ngày tương ứng với mệnh giá thẻ. | Thời gian sử dụng sẽ luôn là 60 ngày tính từ ngày thuê bao phát sinh các giao dịch: gọi đi/SMS (có tính cước), sử dụng data, nạp tiền (không phân biệt mệnh giá và hình thức nạp tiền). |
Như vậy, khi thuê bao hòa mạng gói MobiQ thì có thể an tâm hơn về thời hạn sử dụng của Sim. Bởi với bất kỳ phát sinh cước nào của được cộng thêm ngày sử dụng. Không bắt buộc nạp thẻ như đối với gói Mobicard.
Phân tích ưu và nhược điểm của gói MobiQ và Mobicard
Tên gói | Mobicard | MobiQ |
Ưu |
|
|
Nhược | Hạn dùng ít (vì theo mệnh giá nạp) | Cước gọi cao |
» Tìm hiểu tiếp: Bảng so sánh mạng 4G Viettel và 4G MobiFone chuẩn xác nhất.
Hi vọng qua bài viết so sánh gói cước MobiQ và Mobicard MobiFone này các bạn không còn phải phân vân suy nghĩ nữa!