Phí duy trì thẻ của các ngân hàng là bao nhiêu? Đây là điều thắc mắc của rất nhiều người dùng khi muốn lựa chọn thẻ ngân hàng phù hợp với mức phí duy trì thấp nhất có thể. Tại Việt Nam có rất nhiều ngân hàng và mức duy trì thẻ cũng hoàn toàn khác nhau. Để nắm rõ hơn phí duy trì thẻ của từng ngân hàng hãy thẽo dõi ngay thông tin dưới đây.
Phí duy trì thẻ ngân hàng là gì?
Phí duy trì hay còn gọi là phí quản lý tài khoản ngân hàng, loại phí này được tính hàng tháng nếu số dư trong tài khoản của bạn dưới mức quy định. Để duy trì thẻ mỗi tháng người dùng phải thực hiện trả một khoản tiền do ngân hàng quy định.
» Xem ngay: Lãi suất cho vay ngân hàng Vietcombank theo quy định mới là bao nhiêu?
Phí duy trì thẻ các ngân hàng là bao nhiêu?
Tùy vào từng ngân hàng sẽ có phí duy trì tài khoản khác nhau, bạn nên nắm rõ để lựa chọn cho mình ngân hàng và tài khoản thẻ phù hợp để tham gia:
Ngân hàng | Phí duy trì thẻ |
BIDV | Miễn phí |
Techcombank | Miễn phí |
Lienvietpostbank | Miễn phí |
SHB | Miễn phí |
Vietcombank | 11.000vnđ/tháng |
Vietinbank | 9.900vnđ/tháng |
Agribank | 11.000vnđ/tháng |
HDbank | 110.000vnđ/năm |
SeAbank | 9.900vnđ/tháng |
Oceanbank | 8.800vnđ/tháng |
ABbank | 11.000vnđ/tháng |
VietAbank | 5.500vnđ/tháng |
Sacombank | 44.000vnđ/quý( miễn phí quý đầu) |
VPbank | 4.400 -33.000 vnđ/tháng( tùy gói dịch vụ) |
NCB | 6.600 -9.900 vnđ/tháng(tùy gói dịch vụ) |
DongAbank | 4.950 -100.000 vnđ/tháng( tùy vào hạn mức chuyển khoản) |
»Tìm hiểu: Nên liên kết tài khoản ngân hàng với MOMO hay không?
Phí rút tiền ATM khác ngân hàng và cùng ngân hàng
Ngoài phí duy trì thẻ thì phí rút tiền ATM khác ngân hàng cũng được nhiều người dùng quan tâm. Chi tiết thông tin mức phí như sau:
Ngân hàng | Phí rút tiền ATM cùng ngân hàng | Phí rút tiền ATM khác ngân hàng |
Oceanbank | Miễn phí | Miễn phí |
NamAbank | Miễn phí | Trong liên minh Napas: Miễn phí |
VietAbank | Miễn phí | Tại các ngân hàng liên minh: Miễn phí |
Tpbank | Miễn phí | |
SHB | Miễn phí | 1.100đ |
Lienvietpostbank | Miễn phí | 1.650đ |
Dong A bank | Miễn phí | 3.300đ |
SCB | Miễn phí | 3.300đ |
VIB | Miễn phí | 3.300đ (miễn phí nếu số dưu bình quân tháng trước từ 5 triệu đồng trở lên) |
NCB |
| 3.300đ |
Agribank | 1.100đ | 1.100đ |
Vietcombank | 1.100đ | 3.300đ |
BIDV | 1.100đ | 3.300đ |
Vietinbank | + C- card: 1.100đ + Gold- card, Pink – card: 3.300đ | 3.300đ |
ACB | 1.100đ | 3.300đ |
Eximbank | 1.100đ | 3.300đ |
Sacombank | 1.100đ | 3.300đ |
ABbank | 1.100đ | 3.300đ |
Techcombank | 2.200đ | 3.300đ |
» Bạn đã biết: Cách đăng ký 3G VinaPhone theo tháng dành cho tất cả thuê bao
Với những thông tin trên, chắc chắn đã giúp bạn nắm rõ phí duy trì tài khoản của các ngân hàng và lựa chọn cho mình ngân hàng có mức duy trì thấp.