Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 2884 chỉ tiêu trong năm 2024 cho tất cả các phương thức xét tuyển. Bao gồm xét học bạ, xét theo điểm thi THPT Quốc Gia, theo phương thức riêng, theo kỳ thi Đánh giá Năng lực và tuyển thẳng. Vậy điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2024 là bao nhiêu? Bài viết sau đây của Trangdichvu.com sẽ tiết lộ thông tin điểm chuẩn sư phạm Đà Nẵng trong năm nay, hãy cùng theo dõi nhé.

Tham khảo điểm chuẩn các trường trên cả nước năm 2024 tại đây

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2024

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2024

Điểm chuẩn các trường thuộc Đại học Đà Nẵng 2024

Diem chuan dai hoc su pham da nang

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng

Thông tin trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2024

  • Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
  • Ký hiệu: DDS
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0898.204.204 – 02363.789976
  • Website: http://ued.udn.vn
  • Phương thức xét tuyển:
    • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
    • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
    • Theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường
    • Theo theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
    • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực, của Trường ĐHSP Hà Nội
    • Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tiết lộ điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2024

1. Điểm chuẩn Sư phạm Đà Nẵng theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2024

Dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2024, điểm trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng như sau:

STTTên ngành – Mã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Giáo dục Mầm non – 7140201M09; M0120NK2 >= 8.25; TTNV <= 1
2Giáo dục Tiểu học – 7140202A00; C00; D01; B0025.02TTNV <= 11
3Giáo dục Công dân – 7140204C00; C20; D66; C1925.33VA >= 8; TTNV <= 6
4Giáo dục Chính trị – 7140205C00; C02; D66; C1925.8VA >= 8.25; TTNV <= 3
5Giáo dục thể chất – 7140206T00; T02; T03; T0520.63NK6 >= 7.25; TTNV <= 1
6Sư phạm Toán học – 7140209A00; A0124.96TO >= 8.4; TTNV <= 3
7Sư phạm Tin học – 7140210A00; A0121.4TO >= 6.4; TTNV <= 5
8Sư phạm Vật lý – 7140211A00; A01; A0224.7LI >= 7.5; TTNV <= 7
9Sư phạm Hoá học – 7140212A00; D07; B0025.02HO >= 8.25; TTNV <= 7
10Sư phạm Sinh học – 7140213B00; B08; B0322.35SI >= 5.75; TTNV <= 5
11Sư phạm Ngữ văn – 7140217C00; C14; D6625.92VA >= 8; TTNV <= 3
12Sư phạm Lịch sử – 7140218C00; C1927.58SU >= 8.75; TTNV <= 9
13Sư phạm Địa lý – 7140219C00; D1524.63DI >= 7.75; TTNV <= 3
14Sư phạm Âm nhạc – 7140221N00; N0122.2NK4 >= 6.5; TTNV <= 1
15Sư phạm Khoa học tự nhiên – 7140247A00; A02; B0023.5TO >= 8; TTNV <= 1
16Sư phạm Lịch sử – Địa lý – 7140249C00; C19; C2025.8VA >= 7.75; TTNV <= 12
17Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học – 7140250A00; C00; D01; B0022.3TTNV <= 5
18Sư phạm Mỹ Thuật – 7140222H00; H07NK1,2 >=5
19Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) – 7229010C00; C19; D1422.25SU >= 4.5; TTNV <= 3
20Văn học – 7229030C00; D15; C14; D6623.34VA >= 6.25; TTNV <= 10
21Văn hoá học – 7229040C00; D15; C14; D6621.35VA >= 7; TTNV <= 6
22Tâm lý học – 7310401C00; D01; B00; D6623TTNV <= 9
23Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) – 7310501C00; D1519.5DI >= 6.5; TTNV <= 4
24Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) – 7310630C00; D15; D1420.5VA >= 6.75;TTNV <= 2
25Báo chí – 7320101C00; D15; C14; D6624.77VA >= 9;TTNV <= 6
26Công nghệ Sinh học – 7420201B00; B08; A01; B0316.85TO >= 5;TTNV <= 2
27Hóa học – 7440112A00; D07; B0017.8HO >= 6.75;TTNV <= 2
28Công nghệ thông tin – 7480201A00; A0121.15TO >= 7.4;TTNV <= 1
29Vật lý kỹ thuật – 7520401A00; A01; A0215.35LI >= 4.5;TTNV <= 3
30Công tác xã hội – 7760101C00; D01; C19; C2021.75VA >= 5;TTNV <= 3
31Quản lý tài nguyên và môi trường  – 7850101B00; B08; A01; B0315.9TO >= 5.4;TTNV <= 2
32Quan hệ công chúng – 7320108C00; D15; D14; D01
33Khoa học dữ liệu – 7460108A00; A01

Cách đăng ký 4G cho Viettel yên tâm xem điểm chuẩn trên di động

2. Chi tiết đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng điểm chuẩn xét học bạ 2024

Điểm xét học bạ Sư phạm Đà Nẵng năm 2024 bao gồm 716 chỉ tiêu cho 33 ngành:

TTTên ngành/chuyên ngành – Mã NgànhChỉ tiêu dự kiếnMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL đầu vào
(1)(2)(3)(4)(5)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM716
1Sư phạm Mỹ thuật – 7140222121. H00
2. H07
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm môn Năng khiếu 1,2 ≥5
2Giáo dục Tiểu học – 7140202761.A00
2.C00
3.D01
4. B00
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
3Giáo dục Chính trị – 714020581.C00
2.C20
3.D66
4.C19
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn
4Sư phạm Toán học – 7140209221.A00
2.A01
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Toán
5Sư phạm Tin học – 714021081.A00
2.A01
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Toán
6Sư phạm Vật lý – 714021181.A00
2.A01
3.A02
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Vật lý
7Sư phạm Hóa học – 714021281.A00
2.D07
3.B00
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Hóa học
8Sư phạm Sinh học – 714021381.B00
2.B08
3. B03
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Sinh học
9Sư phạm Ngữ văn – 7140217221.C00
2.C14
3.D66
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn
10Sư phạm Lịch sử – 714021881.C00
2.C19
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Lịch sử
11Sư phạm Địa lý – 7140219111.C00
2.D15
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Địa lý
12Giáo dục Mầm non – 7140201631.M09
2.M01
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên và điểm môn Năng khiếu 1,2 ≥5
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Năng khiếu 1
13Sư phạm Âm nhạc – 7140221231.N00
2.N01
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm môn Năng khiếu 1,2 ≥5
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Năng khiếu 1
14Sư phạm Khoa học tự nhiên – 7140247221.A00
2.A02
3.B00
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Toán
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý – 7140249221.C00
2.C19
3.C20
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn
16Giáo dục Công dân – 7140204111.C00
2.C20
3.D66
4.C19
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn
17Giáo dục thể chất – 7140206181.T00
2.T02
3.T03
4.T05
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm môn Năng khiếu TDTT ≥5
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT
18Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học – 7140250181.A00
2.C00
3.D01
4. B00
Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
19Công nghệ Sinh học – 7420201151.B00
2.B08
3.D07
4. B03
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Toán
20Hóa học, gồm các chuyên ngành – 7440112:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
151.A00
2.D07
3.B00
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Hoá học
21Công nghệ thông tin – 7480201571.A00
2.A01
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Toán
22Văn học – 7229030271.C00
2.D15
3.C14
4.D66
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn
23Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) – 7229010181.C00
2.C19
3.D14
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Lịch sử
24Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) – 7310501211.C00
2.D15
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Địa lý
25Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) – 7310630361.C00
2.D15
3.D14
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn
26Văn hóa học – 7229040181.C00
2.D15
3.C14
4.D66
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn
27Tâm lý học – 7310401361.C00
2.D01
3.B00
4.D66
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
28Báo chí – 7320101331.C00
2.D01
3.C14
4.D66
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn
29Công tác xã hội – 7760101201.C00
2. D01
3. C19
4. C20
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn
30Quản lý tài nguyên và môi trường – 7850101121.B00
2.C04
3.A00
4. B03
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Toán
31Vật lý kỹ thuật – 7520401121.A00
2.A01
3.A02
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Vật lý
32Khoa học dữ liệu – 7460108141.A00
2.A01
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Toán
33Quan hệ công chúng – 7320108141.C00
2.D15
3.D14
4.D01
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
  • Tiêu chí phụ: Ưu tiên môn Ngữ văn

Như vậy, trên đây là thông tin điểm trúng tuyển ĐH Sư Phạm Đà Nẵng 2024 bạn cần biết. Bao gồm điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng theo kết quả thi THPT Quốc Gia và theo kết quả xét học bạ THPT 3 năm.

Cu phap dang ky 4G Vinaphone la gi?