Năm 2023, trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3395 chỉ tiêu trong đó xét theo điểm thi THPT QG 2023, còn lại là xét theo các phương thức khác như xét học bạ, Điểm thi kỳ thi Năng lực. Vậy điểm chuẩn năm 2023 trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng là bao nhiêu? Cùng tìm kiếm câu trả lời chi tiết và chính xác ngay tại bài viết dưới đây!
Tham khảo điểm chuẩn các trường trên cả nước năm 2022 tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2023

Điểm chuẩn Đại học sư phạm Đà Nẵng 2023
Thông tin trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2023
- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
- Ký hiệu: DDS
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;
- Website: http://ued.udn.vn
» Xem thêm: Thời gian điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển ĐH/CĐ 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2023
Đang cập nhật điểm…
STT | MÃ TRƯỜNG / Ngành | TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27.00 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 24.50 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 19.00 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27.75 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 23.00 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26.75 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 27.25 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 25.50 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26.75 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24.75 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 24.75 |
12 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 19.00 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26.00 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 19.00 |
15 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 19.00 |
16 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 16.00 |
17 | 7229030 | Văn học | 16.00 |
18 | 7229040 | Văn hoá học | 16.00 |
19 | 7310401 | Tâm lý học | 25.50 |
20 | 7310401CLC | Tâm lý học – Chất lượng cao | 25.75 |
21 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 19.00 |
22 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 22.25 |
23 | 7310630CLC | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) | 22.50 |
24 | 7320101 | Báo chí | 26.25 |
25 | 7320101CLC | Báo chí – Chất lượng cao | 26.50 |
26 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 17.00 |
27 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 16.00 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.75 |
29 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin – Chất lượng cao | 23.00 |
30 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 16.00 |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 17.00 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.00 |
» Tham khảo: Cách đăng ký 4G cho Viettel yên tâm xem điểm chuẩn trên di động
Trên đây là thông tin chi tiết về điểm trúng tuyển ĐH Sư Phạm Đà Nẵng 2023, hi vọng đã giúp các em biết được số điểm của từng ngành mình theo học.