Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 2022 đối với các ngành xét tuyển nguyện vọng 1 và 2 hiện đang được rất nhiều người quan tâm. Ngôi trường này là một trong số các cơ sở đào tạo hệ Đại học chính quy trọng điểm của Nhà nước ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Năm 2022, Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh 86 ngành với 7.560 chỉ tiêu tuyển sinh cho hệ chính quy và các chương trình đào tạo chất lượng cao.
Tin tức liên quan:
Điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ 2022
Đang cập nhật…
Vì hiện tại đang trong quá trình chấm điểm thi nên điểm trúng tuyển vào trường Đại học Cần Thơ năm học 2022 – 2023 sẽ được cập nhật ngay khi có thông tin chính thức của Bộ GD&ĐT. Và trong khi chở đợi điểm năm 2022, Trangdichvu.com xin mời các quý phụ huynh và học sinh có thể tham khảo ngay điểm chuẩn năm 2021.
» Tìm hiểu thêm: Cách đăng ký gói 4G Vinaphone rẻ nhất theo ngày, tuần, tháng 2022
1. Điểm chuẩn chương trình Tiến tiến và Chất lượng cao
TT | Mã ngành | Tên ngành, học phí | Điểm trúng tuyển năm 2021 | |
Học bạ | Điểm thi | |||
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) 33 triệu đồng/năm | 21,00 | 19,50 |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 33 triệu đồng/năm | 19,50 | 15,00 |
3 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 33 triệu đồng/năm | 19,50 | 16,75 |
4 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) 33 triệu đồng/năm | 24,25 | 20,75 |
5 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) 33 triệu đồng/năm | 22,00 | 20,75 |
6 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) 30 triệu đồng/năm | 19,50 | 19,50 |
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) 33 triệu đồng/năm | 25,75 | 24,00 |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) 33 triệu đồng/năm | Ngành mới | Ngành mới |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) 33 triệu đồng/năm | Ngành mới | Ngành mới |
10 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 33 triệu đồng/năm | Ngành mới | Ngành mới |
11 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CLC) 33 triệu đồng/năm | 26,25 | 24,50 |
12 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) 33 triệu đồng/năm | 27,00 | 25,00 |
13 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) 33 triệu đồng/năm | 26,25 | 25,00 |
2. Điểm chuẩn chương trình Đại Trà
2.1 Các ngành đào tạo giáo viên
TT | Mã ngành | Tên ngành (chuyên ngành – nếu có) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27,75 | 24,50 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 25,25 | 25,00 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 25,75 | 24,25 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 29,25 | 25,50 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24,00 | 23,00 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 27,75 | 24,50 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 29,00 | 25,75 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 25,00 | 23,75 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27,75 | 26,00 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 26,00 | 25,00 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 26,00 | 24,75 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 28,00 | 26,50 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 24,25 | 21,75 |
2.2 Kỹ thuật và công nghệ
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 26,00 | 24,00 |
15 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 20,75 | 21,75 |
16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 26,75 | 24,75 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Ngành mới | Ngành mới |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy – Cơ khí Ô tô. | 26,75 | 24,50 |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25,50 | 24,25 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26,00 | 24,25 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23,50 | 23,00 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 25,25 | 23,75 |
23 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25,25 | 23,50 |
25 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19,50 | 18,00 |
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21,25 | 22,25 |
2.3 Máy tính và công nghệ thông tin
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
27 | 7480202 | An toàn thông tin | Ngành mới | Ngành mới |
28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Ngành mới | Ngành mới |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | 27,00 | 25,00 |
30 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 24,50 | 23,75 |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25,25 | 24,00 |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 27,50 | 25,25 |
33 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 25,75 | 24,25 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 28,50 | 25,75 |
35 | 7480201H | Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An | 24,25 | 23,50 |
2.4 Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
36 | 7340301 | Kế toán | 28,50 | 25,50 |
37 | 7340302 | Kiểm toán | 27,50 | 25,25 |
38 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 28,75 | 25,75 |
39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 28,75 | 25,75 |
40 | 7340101H | Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An | 26,25 | 26,75 |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28,00 | 24,50 |
42 | 7340115 | Marketing | 29,00 | 25,00 |
43 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 28,25 | 25,75 |
44 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 29,00 | 26,50 |
45 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An | 19,50 | 18,25 |
46 | 7310101 | Kinh tế | 28,25 | 25,50 |
47 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 26,00 | 24,50 |
48 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An | 22,00 | 22,25 |
49 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 24,50 | 24,00 |
50 | 7380101 | Luật, có 3 chuyên ngành:
| 27,25 | 25,50 |
51 | 7380101H | Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An | 27,75 | 24,50 |
2.5 Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
52 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 28,00 | 25,00 |
53 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24,25 | 23,50 |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 19,50 | 22,00 |
55 | 7620105 | Chăn nuôi | 20,00 | 21,00 |
56 | 7640101 | Thú y | 27,75 | 24,50 |
57 | 7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
| 19,50 | 19,25 |
58 | 7620109 | Nông học | 21,75 | 19,50 |
59 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 23,00 | 21,75 |
60 | 7440301 | Khoa học môi trường | 19,50 | 19,25 |
61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23,00 | 23,00 |
62 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 19,50 | 19,00 |
63 | 7850103 | Quản lý đất đai | 25,25 | 23,00 |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 19,50 | 15,00 |
65 | 7620103 | Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 19,50 | 15,50 |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 22,50 | 22,25 |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 19,50 | 20,25 |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 19,50 | 21,50 |
2.6 Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
69 | 7460201 | Thống kê | ||
70 | 7460112 | Toán ứng dụng | 22,00 | 22,75 |
71 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 19,50 | 18,25 |
72 | 7440112 | Hóa học | 21,50 | 23,25 |
73 | 7720203 | Hóa dược | 28,00 | 25.25 |
74 | 7420101 | Sinh học | 19,50 | 19,00 |
75 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 19,50 | 19,00 |
76 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 25,75 | 24,50 |
2.7 Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
77 | 7229030 | Văn học | 25,75 | 24,75 |
78 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 27,25 | 25,50 |
79 | 7310630H | Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An | 24,75 | 24,25 |
80 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
| 27,75 | 26,50 |
81 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An | 26,00 | 25,25 |
82 | 7220203 | Ngôn ngữ pháp | 24,00 | 23,50 |
83 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 21,50 | 22,75 |
84 | 7229001 | Triết học | 24,00 | 24,25 |
85 | 7310201 | Chính trị học | 26,00 | 25,50 |
86 | 7310301 | Xă hội học | 26,25 | 25,75 |
Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo 2 phương thức đó chính là:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Cách tính điểm xét tuyển Đại học Cần Thơ 2022
ĐXT = Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân
» Tìm hiểu: Cách thay đổi nguyện vọng Đại học 2022 Online
Ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn đại học trên cả nước chúng ta sẽ biết điểm sàn Đại học Cần Thơ 2022. Hãy cùng chờ đợi nhé!