Khi vào vào lớp 10, học sinh đã bắt đầu chọn khối để theo học và xác định luôn khối thi đại học. Hiện có 4 khối chính là A, B,C và D và mỗi khối chính sẽ được chia ra từng khối nhỏ. Trong đó khối D có lượt đăng ký nhiều nhất hiện nay, vậy thi khối D gồm những môn nào? Theo dõi chi tiết hơn trong nội dung dưới đây.
Khối D gồm những môn nào?
Trước đây khối D được quy định là 3 môn: Toán – Văn – Ngoại ngữ, nhưng thời gian gần đây khối D được chia thành nhiều khối nhỏ giúp các thí sinh có thể lựa chọn được môn học yêu thích và thi môn sở trường để đạt được thành tích cao hơn. Cụ thể các môn thi của khối D như sau:
Mã khối | Các môn thi khối D |
Khối D01 | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
Khối D02 | Ngữ văn, Toán, tiếng Nga |
Khối D03 | Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
Khối D04 | Ngữ văn, Toán, tiếng Trung |
Khối D05 | Ngữ văn, Toán, tiếng Đức |
Khối D06 | Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật |
Khối D07 | Toán, Hóa học, tiếng Anh |
Khối D08 | Toán, Sinh học, tiếng Anh |
Khối D09 | Toán, Lịch sử, tiếng Anh |
Khối D10 | Toán, Địa lí, tiếng Anh |
Khối D11 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Anh |
Khối D12 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Anh |
Khối D13 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh |
Khối D14 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
Khối D15 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh |
Khối D16 | Toán, Địa lí, tiếng Đức |
Khối D17 | Toán, Địa lí, tiếng Nga |
Khối D18 | Toán, Địa lí, tiếng Nhật |
Khối D19 | Toán, Địa lí, tiếng Pháp |
Khối D20 | Toán, Địa lí, tiếng Trung |
Khối D21 | Toán, Hóa học, tiếng Đức |
Khối D22 | Toán, Hóa học, tiếng Nga |
Khối D23 | Toán, Hóa học, tiếng Nhật |
Khối D24 | Toán, Hóa học, tiếng Pháp |
Khối D25 | Toán, Hóa học, tiếng Trung |
Khối D26 | Toán, Vật lí, tiếng Đức |
Khối D27 | Toán, Vật lí, tiếng Nga |
Khối D28 | Toán, Vật lí, tiếng Nhật |
Khối D29 | Toán, Vật lí, tiếng Pháp |
Khối D30 | Toán, Vật lí, tiếng Trung |
Khối D31 | Toán, Sinh học, tiếng Đức |
Khối D32 | Toán, Sinh học, tiếng Nga |
Khối D33 | Toán, Sinh học, tiếng Nhật |
Khối D34 | Toán, Sinh học, tiếng Pháp |
Khối D35 | Toán, Sinh học, tiếng Trung |
Khối D36 | Toán, Lịch sử, tiếng Đức |
Khối D37 | Toán, Lịch sử, tiếng Nga |
Khối D38 | Toán, Lịch sử, tiếng Nhật |
Khối D39 | Toán, Lịch sử, tiếng Pháp |
Khối D40 | Toán, Lịch sử, tiếng Trung |
Khối D41 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Đức |
Khối D42 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Nga |
Khối D43 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Nhật |
Khối D44 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Pháp |
Khối D45 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Trung |
Khối D46 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Đức |
Khối D47 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nga |
Khối D48 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nhật |
Khối D49 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Pháp |
Khối D50 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Trung |
Khối D51 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Đức |
Khối D52 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Nga |
Khối D53 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Nhật |
Khối D54 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Pháp |
Khối D55 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Trung |
Khối D56 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Đức |
Khối D57 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Nga |
Khối D58 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Nhật |
Khối D59 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Pháp |
Khối D60 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Trung |
Khối D61 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Đức |
Khối D62 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nga |
Khối D63 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nhật |
Khối D64 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Pháp |
Khối D65 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung |
Khối D66 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Anh |
Khối D67 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Đức |
Khối D68 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Nga |
Khối D69 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Nhật |
Khối D70 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Pháp |
Khối D71 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Trung |
Khối D72 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức |
Khối D73 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga |
Khối D74 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật |
Khối D75 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp |
Khối D76 | Ngữ văn, KHTN, tiếng Pháp |
Khối D77 | Ngữ văn, KHTN, tiếng Trung |
Khối D78 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
Khối D79 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức |
Khối D80 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga |
Khối D81 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật |
Khối D82 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp |
Khối D83 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Trung |
Khối D84 | Toán, GDCD, tiếng Anh |
Khối D85 | Toán, GDCD, tiếng Đức |
Khối D86 | Toán, GDCD, tiếng Nga |
Khối D87 | Toán, GDCD, tiếng Pháp |
Khối D88 | Toán, GDCD, tiếng Nhật |
Khối D89 | Toán, KHTN, tiếng Anh |
Khối D90 | Toán, KHTN, tiếng Pháp |
Khối D91 | Toán, KHTN, tiếng Đức |
Khối D92 | Toán, KHTN, tiếng Nga |
Khối D93 | Toán, KHTN, tiếng Đức |
Khối D94 | Toán, KHTN, tiếng Nhật |
Khối D95 | Toán, KHTN, tiếng Trung |
Khối D96 | Toán, KHXH, tiếng Anh |
Khối D97 | Toán, KHXH, tiếng Pháp |
Khối D98 | Toán, KHXH, tiếng Đức |
Khối D99 | Toán, KHXH, tiếng Nga |
» Xem thêm: Lớp 10 chọn khối nào tốt nhất
Thi khối D gồm những trường nào?
Khối D cũng đa dạng trường xét tuyển và thi tuyển nên thí sinh dễ dàng lựa chọn trường theo học. Dưới đây là các trường tuyển sinh khối D
Nhóm ngành | Trường khối D |
Ngành Kinh Tế- Ngân hàng |
|
Ngành Luật |
|
Ngành truyền thông – Báo chí |
|
Ngành Văn hóa – Ngoại ngữ |
|
Ngành giao thông |
|
Ngành sư phạm |
|
Nhóm ngành kỹ thuật |
|
» Bạn đã biết: Cách tính điểm xét học bạ trường Bách khoa TP HCM
Con trai khối D nên học ngành gì?
Khối D có đa dạng ngành nên các thí sinh Nam không cần phải lo lắng, dưới đây là những cách ngành dành cho Nam có thể tham khảo:
- Các ngành về Luật: Luật dân sự, Luật tài chính ngân hàng, Luật kinh doanh
- Các ngành về kinh tế, kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kinh doanh quốc tế
- Ngành truyền thông – Báo chí: Quảng cáo, truyền thông
- Ngành văn hóa – Ngoại ngữ: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga.
- Ngành kỹ thuật công nghệ: Khoa học máy tính, kỹ thuật phần mềm, mạng máy tính và truyền thông.
» Xem ngay: Danh sách các trường Đại học học phí thấp nhất TPHCM
Qua thông tin trên, chắc chắn đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc thi khối D gồm những môn nào và chọn được ngành phù hợp mà mình yêu thích.